Thứ Tư, 1 tháng 10, 2008


Học ngoại ngữ bằng... thơ

Long dài,
short ngắn, tall cao


Here đây,
there đó, which nào, where đâu


Sentence có
nghĩa là câu



Lesson bài
học, rainbow cầu vồng.



Husband là
đức ông chồng



Daddy cha
bố, please don't xin đừng



Darling
tiếng gọi em cưng



Merry vui
thích, cái sừng là horn



Rách
rồi xài đỡ chữ torn



To sing là
hát, a song một bài



Nói
sai sự thật to lie



Go đi,
come đến, một vài là some



Đứng
stand, look ngó, lie nằm



Five năm,
four bốn, hold cầm, play chơi



One life là
một cuộc đời



Happy sung
sướng, laugh cười, cry kêu



Lover tạm
dịch ngừơi yêu



Charming
duyên dáng, mỹ miều graceful



Mặt
trăng là chữ the moon



World là
thế giới, sớm soon, lake hồ



Dao knife,
spoon muỗng, cuốc hoe



Đêm
night, dark tối, khổng lồ giant



Fund vui,
die chết, near gần



Sorry xin
lỗi, dull đần, wise khôn



Burry có
nghĩa là chôn



Our souls
tạm dịch linh hồn chúng ta



Xe hơi
du lịch là car



Sir ngài,
Lord đức, thưa bà Madam



Thousand là
đúng... mười trăm



Ngày
day, tuần week, year năm, hour giờ



Wait there
đứng đó đợi chờ



Nightmare ác
mộng, dream mơ, pray cầu



Trừ ra
except, deep sâu



Daughter con
gái, bridge cầu, pond ao



Enter tạm
dịch đi vào



Thêm
for tham dự lẽ nào lại sai



Shoulder cứ
dịch là vai



Writer văn
sĩ, cái đài radio



A bowl là
một cái tô



Chữ
tear nước mắt, tomb mồ, miss cô



Máy
khâu dùng tạm chữ sew



Kẻ thù
dịch đại là foe chẳng lầm



Shelter tạm
dịch là hầm



Chữ
shout là hét, nói thầm whisper



What time là
hỏi mấy giờ



Clear trong,
clean sạch, mờ mờ là dim



Gặp
ông ta dịch see him



Swim bơi,
wade lội, drown chìm chết trôi



Mountain là
núi, hill đồi



Valley thung
lũng, cây sồi oak tree



Tiền
xin đóng học school fee



Yêu
tôi dùng chữ love me chẳng lầm



To steal tạm
dịch cầm nhầm



Tẩy
chay boycott, gia cầm poultry



Cattle gia
súc, ong bee



Something to
eat chút gì để ăn



Lip môi,
tongue lưỡi, teeth răng



Exam thi cử,
cái bằng licence...



Lovely có
nghĩa dễ thương



Pretty xinh
đẹp thường thường so so



Lotto là
chơi lô tô



Nấu ăn
là cook, wash clothes giặt đồ



Push thì
có nghĩa đẩy, xô



Marriage đám
cưới, single độc thân



Foot thì
có nghĩa bàn chân



Far là
xa cách còn gần là near



Spoon có
nghĩa cái thìa



Toán
trừ subtract, toán chia divide



Dream thì
có nghĩa giấc mơ



Month thì
là tháng, thời giờ là time



Job thì
có nghĩa việc làm



Lady phái
nữ, phái nam gentleman



Close friend
có nghĩa bạn thân



Leaf là
chiếc lá, còn sun mặt trời



Fall down có
nghĩa là rơi



Welcome chào
đón, mời là invite



Short là
ngắn, long là dài



Mũ thì
là hat, chiếc hài là shoe



Autumn có
nghĩa mùa thu



Summer mùa
hạ, cái tù là jail



Duck là
vịt, pig là heo



Rich là
giàu có, còn nghèo là poor



Crab thì
có nghĩa con cua



Church nhà
thờ đó, còn chùa temple



Aunt có
nghĩa dì, cô



Chair là
cái ghế, cái hồ là pool



Late là
muộn, sớm là soon



Hospital
bệnh viẹn, school là trường



Dew thì
có nghĩa là sương



Happy vui
vẻ, chán chường weary



Exam có
nghĩa kỳ thi



Nervous nhút
nhát, mommy mẹ hiền.



Region có
nghĩa là miền,



Interupted
gián đoạn còn liền next to.



Coins dùng
chỉ những đồng xu,



Còn
đồng tiền giấy paper money.



Here chỉ
dùng để chỉ tại đây,



A moment một
lát còn ngay ringht now,



Brothers-in-law
đồng hao.



Farm-work
đòng áng, đồng bào
Fellow-countryman



Narrow-minded
chỉ sự nhỏ nhen,



Open-hended
hào phóng còn hèn là mean.



Vẫn
còn dùng chữ still,



Kỹ
năng là chữ skill khó gì!



Gold là
vàng, graphite than chì.



Munia tên
gọi chim ri



Kestrel chim
cắt có gì khó đâu.



Migrant kite
là chú diều hâu



Warbler chim
chích, hải âu petrel



Stupid có
nghĩa là khờ,



Đảo
lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.



How many có
nghĩa bao nhiêu.



Too much
nhiều quá, a few một vài



Right là
đúng, wrong là sai



Chess là
cờ tướng, đánh bài playing card



Flower có
nghĩa là hoa



Hair là
mái tóc, da là skin



Buổi
sáng thì là morning



King là
vua chúa, còn Queen nữ hoàng



Wander có
nghĩa lang thang



Màu
đỏ là red, màu vàng yellow



Yes là
đúng, không là no



Fast là
nhanh chóng, slow chậm rì



Sleep là
ngủ, go là đi



Weakly ốm
yếu healthy mạnh lành



White là
trắng, green là xanh



Hard là
chăm chỉ , học hành study



Ngọt
là sweet, kẹo candy



Butterfly là
bướm, bee là con ong



River có
nghĩa dòng sông



Wait for có
nghĩa ngóng trông đợi chờ



Dirty có
nghĩa là dơ



Bánh
mì bread, còn bơ butter



Bác
sĩ thì là doctor



Y tá
là nurse, teacher giáo viên



Mad dùng
chỉ những kẻ điên,



Everywhere
có nghĩa mọi miền gần xa.



A song chỉ
một bài ca.



Ngôi
sao dùng chữ star, có liền!



Firstly có
nghĩa trước tiên



Silver là
bạc, còn tiền money



Biscuit thì
là bánh quy



Can là
có thể, please vui lòng



Winter có
nghĩa mùa đông



Iron là
sắt còn đồng copper



Kẻ
giết người là killer



Cảnh
sát police, lawyer luật sư



Emigrate là
di cư



Bưu
điện post office, thư từ là mail



Follow có
nghĩa đi theo



Shopping mua
sắm còn sale bán hàng



Space có
nghĩa không gian



Hàng
trăm hundred, hàng ngàn thousand



Stupid có
nghĩa ngu đần



Thông
minh smart, equation phương trình



Television
là truyền hình



Băng
ghi âm là tape, chương trình program



Hear là
nghe watch là xem



Electric là
điện còn lamp bóng đèn



Praise có
nghĩa ngợi khen



Crowd đông
đúc, lấn chen hustle



Capital là
thủ đô



City thành
phố, local địa phương


Country có
nghĩa quê hương


Field là
đồng ruộng còn vườn garden


Chốc
lát là chữ moment


Fish là
con cá, chicken gà tơ


Naive có
nghĩa ngây thơ


Poet thi sĩ,
great writer văn hào


Tall thì
có nghĩa là cao


Short là
thấp ngắn, còn chào hello


Uncle là
bác, elders cô.


Shy mắc

cỡ, coarse là thô.







Come on có
nghĩa mời vô,



Go away đuổi
cút, còn vồ pounce.



Poem có
nghĩa là thơ,



Strong khoẻ
mạnh, mệt phờ dog-tiered.







Bầu
trời thường gọi sky,



Life là
sự sống còn die lìa đời



Shed tears
có nghĩa lệ rơi



Fully là
đủ, nửa vời by halves



Ở lại
dùng chữ stay,



Bỏ đi
là leave còn nằm là lie.



Tomorrow có
nghĩa ngày mai



Hoa sen
lotus, hoa lài jasmine



Madman có
nghĩa người điên



Private có
nghĩa là riêng của mình



Cảm
giác là chữ feeling



Camera máy
ảnh hình là photo



Động
vật là animal



Big là
to lớn, little nhỏ nhoi



Elephant là
con voi



Goby cá
bống, cá mòi sardine



Mỏng
mảnh thì là chữ thin



Cổ là
chữ neck, còn chin cái cằm



Visit có
nghĩa viếng thăm



Lie down có
nghĩa là nằm nghỉ ngơi



Mouse con
chuột, bat con dơi



Separate có
nghĩa tách rời, chia ra



Gift thì
có nghĩa món quà



Guest thì
là khách chủ nhà house owner



Bệnh
ung thư là cancer



Lối ra
exit, enter đi vào



Up lên
còn xuống là down



Beside bên
cạnh, about khoảng chừng



Stop có
nghĩa là ngừng



Ocean là
biển, rừng là jungle



Silly là
kẻ dại khờ,



Khôn
ngoan smart, đù đờ luggish



Hôn là
kiss, kiss thật lâu.



Cửa sổ
là chữ window



Special đặc
biệt normal thường thôi



Lazy... làm
biếng quá rồi



Ngồi
mà viết tiếp một hồi die soon



Hứng
thì cứ việc go on,



Còn
không stop ta còn nghỉ ngơi!





1






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

About me:

Name: Hồ Tá Huy
Email: hotahuy@gmail.com,
          hotahuy@yahoo.com
Mobile: 0902408455